Bạn có làm được những bài tập dạng từ tiếng Anh đơn giản này không?

Thảo luận trong 'Cộng đồng mạng đời sống - Xã hội' bắt đầu bởi LinhDK, 9/6/21.

  1. LinhDK

    LinhDK Member
    16/23

    Tổng hợp các dạng bài tập danh từ tiếng Anh thường gặp kèm đáp án chi tiết
    [​IMG]

    Mỗi khi học kiến thức nào đó, chúng ta đều cần phải thực hành với bài tập mới có thể nắm vững hơn kiến thức. Patado đã tổng hợp một số dạng bài tập danh từ kèm đáp án chi tiết giúp bạn hiểu rõ hơn về phần kiến thức này, cùng “xử lý” ngay nhé.

    Xem thêm:

    Bảng 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh

    Đại từ trong tiếng anh

    Các cấu trúc câu trong tiếng Anh

    I. Kiến thức cần nhớ về danh từ
    Danh từ tiếng Anh (Noun) là một trong 9 từ loại trong tiếng Anh. Đây là nhóm từ loại sử dụng để chỉ một vật, một người, một tình trạng, một sự việc, một cảm xúc,… Danh từ còn được ký hiệu là (n) hoặc (N).

    Ex: Jane, mirror, flip-flop, monkey,…

    Vai trò:

    • Làm chủ ngữ trong câu
    • Làm tân ngữ của động từ
    • Làm tân ngữ của giới từ
    Phân loại:

    [​IMG][​IMG]

    II. Bài tập thực hành danh từ tiếng Anh
    1. Chọn từ thích hợp trong ngoặc để hoàn thành câu
    1. That is (Annes/Anne’s) robot.
    2. The boys on the playground stole (Karen’s/Karens) book.
    3. After (Jenny’s/Jennys) explanation, everyone was happy.
    4. Apart from (Joes/Joe’s) broken foot, it was a good hike.
    5. My (dogs/dog’s) idea of fun is to play ball.
    6. Those women took (Jakes/Jake’s) candy away.
    7. What is your (cats/cat’s) name?
    8. My (father’s/fathers) house is bigger than yours.
    9. That (quilts/quilt’s) colors are very bright.
    10. The (mans/man’s) gift was especially nice.
    11. (Carmens/Carmen’s) excuse was unbeleivable.
    Bạn có nhầm lẫn danh động từ với danh từ? Tìm hiểu ngay.
    2. Viết dạng số nhiều của mỗi danh từ trong ngoặc đơn để hoàn thành câu bằng cách viết ở dạng số nhiều của mỗi danh từ trong ngoặc đơn.
    1. My brother won three ______________________ (guppy) at the fair.
    2. Jane likes chocolate ___________________________ . (candy)
    3. I like ______________________ (city) better than small towns.
    4. Haley collects __________________________ (penny) for charity.
    5. I like all kinds of _________________________ (berry) on ice cream.

    3. Điền vào hai chỗ trống danh từ sở hữu và danh từ chung
    1. There are four cows. Their milk is delicious.
    → The cows’ milk is delicious.
    2. There are two books. Their stories are similar.
    The _______________ _________________ are similar.
    3. There are four logs. Their bark is smooth.
    The _______________ _________________ is smooth.
    4. There are two toys. Their batteries are dead.
    The _______________ _________________ are dead.
    5. There are three cars. Their designs are similar.
    The _______________ _________________ are similar.
    6. There are two kittens. Their spots are black.
    The _______________ _________________ are black.

    Bạn còn mơ hồ về sự hòa hợp giữa động từ với chủ ngữ và động từ? Cùng tìm hiểu ngay nhé.

    4. Gạch chân danh từ riêng cần viết hoa trong mỗi câu

    >>>Xem bài viết đầy đủ tại đây
     

Dịch Cài Win Và Cài Đặt Phần Mềm Máy Tính Online

Danh sách các Website diễn đàn rao vặt

: tieng anh

Chia sẻ trang này