Bí Quyết “ăn” Điểm Tối Đa Cùng Bộ Từ Vựng Ielts Physical Appearance

Thảo luận trong 'Quảng cáo' bắt đầu bởi Bích Dương, 24/7/21.

  1. Bích Dương

    Bích Dương Member
    16/23

    [​IMG]
    1. to bear a striking resemblance: Trông rất giống với…

    2. cropped hair: Tóc cắt rất ngắn

    3. disheveled hair: Đầu tóc bù xù

    4. to dress up to the nines: Ăn mặc lịch sự và cuốn rũ

    5. fair hair: Tóc nhuộm màu sáng

    6. to be fair-skinned: Làn da sáng màu

    7. to get done up: Ăn mặc lich sự

    8. to be getting on a bit: Trở nên già đi

    9. to go grey: Tóc bắt đầu ngả bạc

    10. to be good looking: Ưa nhìn

    11. to grow old gracefully: Trở nên chín chắn

    12. to be hard of hearing: Bị lãng tai

    13. in his/her 30s/40s: Ở độ tuổi ngoài 30, 40

    14. scruffy: Ăn mặc luộm thuộm

    15. to look young for your age: Nhìn trẻ hơn so với tuổi

    16. to lose one’s figure: Để mất vóc dáng

    17. complexion: Nước da đẹp

    18. make up: Đồ trang điểm

    19. medium height: Chiều cao trung bình

    20. middle-aged: Tuổi trung niên khoảng từ 45 – 65

    21. to never have a hair out of place: Mái tóc được cắt rất đẹp

    [​IMG]

    22. to be overweight: Thừa cân

    23. pointed face: Khuôn mặt nhọn

    24. shoulder-length hair: Tóc ngang vai

    25. slender figure: Thân hình mảnh khảnh (cao và gầy)

    26. slim figure: Hình dáng mảnh mai (hấp dẫn)

    27. thick hair: Tóc dày

    28: to wear glasses: Đeo kính

    29. to be well-built: Thân hình cơ bắp

    30. to be well-turned out: Sáng sủa thông minh

    31. youthful appearance: Vẻ ngoài trẻ khỏe


    Các bạn xem thêm từ vựng và Câu mẫu liên quan đến từ vựng IELTS Physical Appearance TẠI ĐÂY
     

Dịch Cài Win Và Cài Đặt Phần Mềm Máy Tính Online

Danh sách các Website diễn đàn rao vặt

Chia sẻ trang này