Học Ngay 500 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Công Nghệ Thông Tin Thông Dụng Nhất

Thảo luận trong 'Quảng cáo' bắt đầu bởi Bích Dương, 3/12/21.

  1. Bích Dương

    Bích Dương Member
    16/23

    [​IMG]
    1. Ngành Công nghệ thông tin tiếng Anh là gì?
    Ngành Công nghệ thông tin còn được gọi trong tiếng Anh là Information Technology Branch. Thường được viết tắt là ITB là một nhánh ngành kỹ thuật sử dụng máy tính và phần mềm máy tính để chuyển đổi, lưu trữ, bảo vệ, xử lý, truyền tải và thu thập thông tin.

    2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin
    2.1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin về các thuật toán
    • Multiplication / mʌltɪplɪˈkeɪʃən/: Phép nhân
    • Numeric /nju(ː)ˈmɛrɪk/: Số học, thuộc về số học
    • Operation /ɒpəˈreɪʃən/: Thao tác
    • Output /ˈaʊtpʊt/: Ra, đưa ra
    • Perform /pəˈfɔːm/: Tiến hành, thi hành
    • Process /ˈprəʊsɛs/: Xử lý
    • Processor /ˈprəʊsɛsə/: Bộ xử lý
    • Pulse /pʌls/: Xung
    • Register /ˈrɛʤɪstə/: Thanh ghi, đăng ký
    • Signal /ˈsɪgnl/: Tín hiệu
    • Solution /səˈluːʃən/: Giải pháp, lời giải
    • Store /stɔː/: Lưu trữ
    • Subtraction /səbˈtrækʃən/: Phép trừ
    • Switch /swɪʧ/: Chuyển
    • Tape: Ghi băng, băng
    • Terminal: Máy trạm
    • Transmit: Truyền
    • Abacus: Bàn tính
    • Allocate: Phân phối
    • Analog: Tương tự
    • Application: Ứng dụng
    • Binary: Nhị phân, thuộc về nhị phân
    • Calculation: Tính toán
    • Command: Ra lệnh, lệnh (trong máy tính)
    • Dependable: Có thể tin cậy được
    • Devise: Phát minh
    • Different: Khác biệt
    • Digital: Số, thuộc về số
    • Etch: Khắc axit
    • Experiment: Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm
    • Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng
    • Computerize: Tin học hóa
    • Storage: lưu trữ
    CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY NHA
     

Chia sẻ trang này