1. Ngành Công nghệ thông tin tiếng Anh là gì? Ngành Công nghệ thông tin còn được gọi trong tiếng Anh là Information Technology Branch. Thường được viết tắt là ITB là một nhánh ngành kỹ thuật sử dụng máy tính và phần mềm máy tính để chuyển đổi, lưu trữ, bảo vệ, xử lý, truyền tải và thu thập thông tin. 2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin 2.1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin về các thuật toán Multiplication / mʌltɪplɪˈkeɪʃən/: Phép nhân Numeric /nju(ː)ˈmɛrɪk/: Số học, thuộc về số học Operation /ɒpəˈreɪʃən/: Thao tác Output /ˈaʊtpʊt/: Ra, đưa ra Perform /pəˈfɔːm/: Tiến hành, thi hành Process /ˈprəʊsɛs/: Xử lý Processor /ˈprəʊsɛsə/: Bộ xử lý Pulse /pʌls/: Xung Register /ˈrɛʤɪstə/: Thanh ghi, đăng ký Signal /ˈsɪgnl/: Tín hiệu Solution /səˈluːʃən/: Giải pháp, lời giải Store /stɔː/: Lưu trữ Subtraction /səbˈtrækʃən/: Phép trừ Switch /swɪʧ/: Chuyển Tape: Ghi băng, băng Terminal: Máy trạm Transmit: Truyền Abacus: Bàn tính Allocate: Phân phối Analog: Tương tự Application: Ứng dụng Binary: Nhị phân, thuộc về nhị phân Calculation: Tính toán Command: Ra lệnh, lệnh (trong máy tính) Dependable: Có thể tin cậy được Devise: Phát minh Different: Khác biệt Digital: Số, thuộc về số Etch: Khắc axit Experiment: Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng Computerize: Tin học hóa Storage: lưu trữ CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY NHA