Học Tiếng Anh và tìm hiểu về ngày mua sắm “crazy” cuối năm

Thảo luận trong 'Quảng cáo' bắt đầu bởi Bích Dương, 14/9/21.

  1. Bích Dương

    Bích Dương Member
    16/23

    Từ vựng thường dùng trong dịp giảm giá Black Friday
    • BOGO – Buy one, get one (idiom)/baɪ wʌn get wʌn/ : Mua 1 tặng 1
    • Cyber Monday /saɪbə ˈmʌndeɪ/ : đợt giảm giá mua hàng online vào ngày thứ Hai sau lễ Tạ ơn
    • Cyber sale /saɪbə seɪl/ : giảm giá mua hàng online
    • Exclusive (a/n) /ɪkˈskluːsɪv/: hàng độc quyền
    • Exclusions (n) /ɪkˈskluːʒəns/: những món đồ không áp dụng giảm giá như những món khác trong cửa hàng
    • Limited quantity /ˈlɪmɪtɪdˈkwɒ:ntəti/ : số lượng giới hạn
    • Clearance (n) /ˈklɪrəns/ : đợt bán giảm giá xả hàng tồn
    • Sell out (phrasal verb) /sel aʊt/ : bán hết hàng
    • Guarantee (n) /ˌɡerənˈtiː/ : hàng được đảm bảo, bảo hành
    • Money back guarantee (idiom): đảm bảo hoàn tiền nếu không hài lòng
    • Extended warranty /ɪkˈstendɪd ˈwɔːrənt̬i/: chứng nhận gia hạn bảo hành
    • Discount (n) /ˈdɪs.kaʊnt/: phần tiền được giảm giá, chiết khấu
    • Doorbuster deal/doorbuster savings/early bird specials (idiom): giá giảm cho người mua hàng đến sớm (trước giờ mở cửa chính thức)
    [​IMG]
    CÁC BẠN XEM ĐẦY ĐỦ VÀ CHI TIẾT BÀI VIẾT TẠI ĐÂY
     

Dịch Cài Win Và Cài Đặt Phần Mềm Máy Tính Online

Danh sách các Website diễn đàn rao vặt

Chia sẻ trang này