Thành ngữ tiếng Anh về màu sắc cực thú vị

Thảo luận trong 'Cộng đồng mạng đời sống - Xã hội' bắt đầu bởi LinhDK, 7/7/21.

  1. LinhDK

    LinhDK Member
    16/23

    Lần trước chúng ta đã có series 10 idioms mỗi ngày rồi, lần này mình lại có cho mọi người tổng hợp idioms màu sắc cực thú vị và dễ học. Mọi người cùng tham khảo nhé

    >>>Tìm hiểu thêm từ vựng về màu sắc cực hay này nữa nhé

    1. have a yellow streak → có tính nhát gan

    2. catch someone red-handed → bắt tại trận

    3. the black sheep (of the family) → người được xem như là sự ô nhục hoặc xấu hổ (đối với gia đình).

    4. as white as a sheet/ghost → trắng bệch, nhợt nhạt (cứ như sợ hãi điều gì).

    5. be in the black → có tài khoản

    6. black anh blue: bị bầm tím

    7. a black day (for someone/sth): ngày đen tối

    8. black ice: băng đen

    9. a black list: sổ đen

    10. a black look: cái nhìn giận dữ

    11. a black mark: một vết đen, vết nhơ

    12. black market = thị trường chợ đen (thương mại bất hợp pháp)

    13. black economy = kiểu kinh doanh chui (một phần của nền kinh tế không được kiểm soát bởi các cơ quan chức năng)

    14. black spot = điểm đen (nguy hiểm)

    15. blue blood: dòng giống hoàng tộc

    16. a blue-collar worker/job: lao động chân tay

    17. a/the blue-eyed boy: đứa con cưng

    18. a boil from the blue: tin sét đánh

    19. disapear/vanish/go off into the blue: biến mất tiêu

    20. once in a blue moon: rất hiếm. hiếm hoi

    21. out of the blue: bất ngờ

    22. scream/cry blue muder: cực lực phản đối

    23. till one is blue in the face: nói hết lời

    24. have the blues → cảm thấy buồn.

    25. feeling blue = cảm giác không vui

    26. Be true blue: đồ “chuẩn”

    27. Boys in blue: cảnh sát

    28. be green: còn non nớt

    29. a green belt: vòng đai xanh

    30. give someone get the green light: bật đèn xanh

    31. green with envy: tái đi vì ghen

    32. have (got) green fingers: có tay làm vườn

    33. get/give the green light → cho phép điều gì bắt đầu hoặc tiếp tục.

    34. green fingers = một người làm vườn giỏi

    35. green politics = môi trường chính trị

    36. go/turn grey: bạc đầu

    37. grey matter: chất xám

    38. a grey area = cái gì đó mà không xác định

    39. grey matter = chất xám

    40. be/go/turn as red as a beetroot: đỏ như gấc vì ngượng
     

Dịch Cài Win Và Cài Đặt Phần Mềm Máy Tính Online

Danh sách các Website diễn đàn rao vặt

: tieng anh

Chia sẻ trang này