Topic Sleep (giấc Ngủ) – Ielts Speaking

Thảo luận trong 'Quảng cáo' bắt đầu bởi Bích Dương, 30/9/21.

  1. Bích Dương

    Bích Dương Member
    16/23

    [​IMG]
    • Nap: a short sleep, especially during the day: ngủ trưa
    • Snooze: sleep lightly for a short time, especially somewhere other than in your bed: chợp mắt.
    • Nod off (v): ngủ gà gật
    • Hard habit to break: thói quen xấu khó bỏ
    Example: I used to nod off in class because of staying up late at night watching tv shows or dramas. I know it’s bad for my health but it is a hard habit to break.

    • Drift off to sleep: thiu thiu ngủ, trôi dần vào giấc ngủ
    • Deep sleep: ngủ sâu/say
    • Struggle to get to sleep: khó ngủ
    • Sleeping pill: a kind of medication to get to sleep: thuốc ngủ
    Example: Recently, I struggle to get to sleep. It takes me nearly an hour to finally fall asleep. That’s why I have to take sleeping pills.

    • Night owl: cú đêm, người hay thức khuya
    • Early bird: người có thói quen dậy sớm vào buổi sáng
    • Morning person: người hoạt động tích cực/nhiều năng lượng vào buổi sáng.
    • Night person: người hoạt động tích cực/nhiều năng lượng vào buổi tối
    • Beauty rest/sleep: going to sleep early to get a fair skin: giấc ngủ sớm để có làn da đẹp/cải thiện sắc đẹp.
    • Recharge (energy): sạc lại năng lượng
    • Burn the midnight oil: study or work late into the night: thức khuya để học/làm việc
    • Nerve-racking (adj) = stressful
    • Feel full of energy: cảm thấy tràn đầy năng lượng
    • Sleep habits: thói quen về việc ngủ
    • Lethargic (a): having little energy: uể oải
    CÁC BẠN XEM CHI TIẾT BÀI VIẾT TẠI ĐÂY NHA
     

Dịch Cài Win Và Cài Đặt Phần Mềm Máy Tính Online

Danh sách các Website diễn đàn rao vặt

Chia sẻ trang này