Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề 20-11 Về Thầy Cô Và Mái Trường

Thảo luận trong 'Quảng cáo' bắt đầu bởi Bích Dương, 14/9/21.

  1. Bích Dương

    Bích Dương Member
    16/23

    Tháng 11 có gì đặc biệt? Một trong những dịp lễ rất lớn nhằm tri ân các thầy cô đó chính là ngày Nhà Giáo Việt Nam với nhiều cung bậc cảm xúc. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề này sẽ là nguồn tài liệu và vốn từ đắt giá cho những tấm thiệp viết bằng ngoại ngữ thật ấn tượng trao tay cùng đóa hoa rực rỡ thể hiện lòng biết ơn tới họ.

    [​IMG]

    1. Class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər /: thầy cô
    2. Lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học
    3. Exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tập
    4. Classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp
    5. Venerable: đáng kính
    6. Academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểm
    7. Certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: bằng, chứng chỉ
    8. Qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp
    9. Credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: bệnh thành tích
    10. Write /raɪt/, develop /dɪˈveləp/: biên soạn (giáo trình)
    11. Drop out (of school) /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học
    12. Drop-outs /drɑːp aʊts/ : bỏ học
    13. Ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục
    14. Subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: bộ môn
    15. College /ˈkɑːlɪdʒ /: cao đẳng

    CÁC BẠN XEM ĐẦY ĐỦ VÀ CHI TIẾT BÀI VIẾT TẠI ĐÂY
     

Dịch Cài Win Và Cài Đặt Phần Mềm Máy Tính Online

Danh sách các Website diễn đàn rao vặt

Chia sẻ trang này