100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc Thông Dụng Nhất Hiện Nay

Thảo luận trong 'Quảng cáo' bắt đầu bởi Bích Dương, 17/12/21.

  1. Bích Dương

    Bích Dương Member
    16/23

    [​IMG]
    1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc cơ bản nhất
    May mặc là một chuyên ngành rất phát triển ở Việt Nam. Đó là lý do bạn cần phải học để có thể nắm chắc và vận dụng các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc. Bởi nó không những giúp công việc của bạn thuận lợi mà còn hiểu rõ hơn về đặc thù nghề nghiệp mình theo đuổi. Hiểu được điều đó TOPICA Native đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất. Nào hãy cùng học từ vựng tiếng Anh ngay hôm nay bạn nhé!

    Thông số sản phẩm
    1. Minor (/ˈmaɪ.nər/): Nhỏ

    2. Measurements (): Các thông số sản phẩm

    3. Reject (/ˈmeʒ.ə.mənt/): Phân loại sản phẩm

    4. Shoulder ( /ˈʃəʊl.dər/): Vai

    5. Quality (/ˈkwɒl.ə.ti/): Chất lượng

    6. Inspection (/ɪnˈspek.ʃən/): Kiểm định, kiểm tra

    7. Material (/məˈtɪə.ri.əl/): Chât liệu

    8. Tolerance (/ˈtɒl.ər.əns/): Dung sai

    9. Sewing (/ˈsəʊ.ɪŋ/): May vá

    10. Defect (/ˈdiː.fekt/): Sản phẩm bị lỗi


    Women’ s clothes (quần áo dành cho nữ)
    1. Skirt (/skɜːt/): váy

    2. Dress (/dres/): váy

    3. Blouse (/blaʊz/): áo khoác dáng dài

    4. Tank-top (/ˈtæŋk ˌtɒp/): áo tank-top, cộc, không có tay

    Men’s clothes (quần áo dành cho nam)
    1. Suit (/suːt/): bộ suit, comple

    2. Long Sleeved shirt: áo sơ mi có tay dài

    3. Short Sleeved shirt: áo sơ mi có tay ngắn

    4. Waistcoat (/ˈweɪs.kəʊt/): áo vét

    5. Tie (/taɪ/): cà vạt

    Qquần áo cho cả nam và nữ
    1. T-shirt (/ˈtiː.ʃɜːt/): áo thun tay ngắn, cộc tay

    2. Polo shirt (/ˈpəʊ.ləʊ ˌʃɜːt/): Loại áo thun cộc tay và có cổ

    3. Jumper ( /ˈdʒʌm.pər/): áo chui đầu

    4. Coat (/kəʊt/): áo choàng có hình dáng dài

    5. Jacket (/ˈdʒæk.ɪt/): áo khoác

    6. Cardigan (/ˈkɑː.dɪ.ɡən/): áo khoác mỏng, áo cardigan

    7. Sweatshirt (/ˈswet.ʃɜːt/): áo len thun

    8. Trouser (/ˈtraʊ.zər/): quần thô

    9. Jeans ( /dʒiːnz/): quần bò

    10. Short (/ʃɔːt/): quần đùi



    Baby clothes (quần áo cho trẻ nhỏ)
    1. Nappy (/ˈnæp.i/): tã giấy

    CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY NHA
     

Chia sẻ trang này