200+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Quần Áo Phổ Biến Nhất

Thảo luận trong 'Quảng cáo' bắt đầu bởi Bích Dương, 20/10/21.

  1. Bích Dương

    Bích Dương Member
    16/23

    A. Từ vựng tiếng Anh về quần áo
    Quần áo là một trong những chủ đề từ vựng đa dạng, phong phú và bao gồm nhiều khía cạnh. Trước tiên để có thể học vốn từ vựng này một cách chuẩn nhất là chính phân loại từ vựng theo nhóm Diển đàn thời trang và phụ kiện theo từng chủ đề khác nhau. Bao gồm: Phân loại theo các loại giày, loại quần, loại mũ, …

    [​IMG]

    1. Từ vựng tiếng Anh về quần áo: Các loại giày dép
    • boots /buːts/: bốt
    • chunky heel /’tʃʌnki hi:l/: giày, dép đế thô
    • clog /klɔg/: guốc
    • dockside /dɔk said/: giày lười Dockside
    • knee high boot /ni: hai bu:t/: bốt cao gót
    • loafer /‘loufə/: giày lười
    • moccasin /’mɔkəsin/: giày Mocca
    • monk /mʌɳk/: giày quai thầy tu
    • sandals /ˈsændl/: dép xăng-đan
    • slip on /slip ɔn/: giày lười thể thao
    • sneaker /ˈsniːkə(r)/: giày thể thao
    • stilettos /stɪˈletoʊ/: giày gót nhọn
    • wedge boot /uh bu:t/: giầy đế xuồng
    • wellingtons /ˈwelɪŋtən/: ủng cao su
    2. Từ vựng tiếng Anh về quần áo: Các loại mũ
    • balaclava /ˌbæl.əˈklɑː.və/: mũ len trùm đầu và cổ
    • baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/: nón lưỡi trai
    • beret /bəˈreɪ/: mũ nồi
    • bowler /ˈbəʊlər/: mũ quả dưa
    • bucket hat /ˈbʌkɪt hæt/: mũ tai bèo
    • cowboy hat /ˈkaʊbɔɪ hæt/: mũ cao bồi
    • deerstalker /ˈdɪəˌstɔː.kər/: mũ thợ săn
    • fedora /fəˈdɔː.rə/: mũ phớt mềm
    • flat cap /ˌflæt ˈkæp/: mũ lưỡi trai
    • hard hat /ˈhɑːd hæt/: mũ bảo hộ
    • hat /hæt/:
    • helmet /ˈhelmɪt/: mũ bảo hiểm
    • mortar board /ˈmɔːrtər bɔːrd/: mũ tốt nghiệp
    • snapback /snæp¸bæk /: mũ lưỡi trai phẳng
    • top hat /tɒp hæt/: mũ chóp cao
    CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY NHE
     

Chia sẻ trang này