Bỏ Túi 120+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Rau Củ Quả, Trái Cây, Các Loại Hạt

Thảo luận trong 'Quảng cáo' bắt đầu bởi Bích Dương, 25/10/21.

  1. Bích Dương

    Bích Dương Member
    16/23

    [​IMG]
    Từ vựng tiếng Anh về các loại rau, củ, quả
    1. Súp lơ: cauliflower
    2. Cà tím: eggplant
    3. Rau chân vịt (cải bó xôi): spinach
    4. Bắp cải: cabbage
    5. Bông cải xanh: broccoli
    6. Atiso: artichoke
    7. Cần tây: celery
    8. Đậu Hà Lan: peas
    9. Thì là: fennel
    10. Măng tây: asparagus
    11. Tỏi tây: leek
    12. Đậu: beans
    13. Cải ngựa: horseradish
    14. Ngô (bắp): corn
    15. Rau diếp: lettuce
    16. Củ dền: beetroot
    17. Bí: squash
    18. Dưa chuột (dưa leo): cucumber
    19. Khoai tây: potato
    20. Tỏi: garlic
    21. Hành tây: onion
    22. Hành lá: green onion
    23. Cà chua: tomato
    24. Bí xanh: marrow
    25. Củ cải: radish
    26. Ớt chuông: bell pepper
    27. Ớt cay: hot pepper
    28. Cà rốt: carrot
    29. Bí đỏ: pumpkin
    30. Cải xoong: watercress
    31. Khoai mỡ: yam
    32. Khoai lang: sweet potato
    33. Khoai mì: cassava root
    34. Rau thơm: herbs/ rice paddy leaf
    35. Bí đao: wintermelon
    36. Gừng: ginger
    37. Củ sen: lotus root
    38. Nghệ: turmetic
    39. Su hào: kohlrabi
    40. Rau răm: knotgrass
    CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY NHÉ
     

Chia sẻ trang này